Bạn đang tìm kiếm chiếc smartphone với hiệu năng mạnh mẽ nhất năm 2025? Chip điện thoại – trái tim của mọi thiết bị – đóng vai trò quyết định tốc độ, khả năng đa nhiệm, chơi game và xử lý AI. Dựa trên dữ liệu mới nhất từ NanoReview, bài viết này sẽ cung cấp bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại mạnh nhất 2025, cùng phân tích đánh giá chi tiết để bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp.

Chip điện thoại là gì và tại sao quan trọng?
Chip điện thoại, hay còn gọi là SoC (System on Chip), là bộ vi xử lý tích hợp CPU, GPU, modem, và các thành phần khác như NPU (đơn vị xử lý AI). Đây là “bộ não” quyết định hiệu suất, từ xử lý tác vụ cơ bản như lướt web, xem video đến các ứng dụng nặng như chơi game 3D, chỉnh sửa video 4K, hay chạy mô hình AI phức tạp. Một con chip tốt không chỉ mang lại tốc độ nhanh mà còn tối ưu pin, hỗ trợ kết nối 5G/6G, và nâng cao trải nghiệm nhiếp ảnh, quay video.
Tiêu chí đánh giá chip điện thoại
- Hiệu năng CPU: Được đo qua điểm Geekbench (đơn nhân/đa nhân), thể hiện khả năng xử lý tác vụ đơn luồng (như mở ứng dụng) và đa nhiệm (như chạy nhiều ứng dụng cùng lúc).
- Hiệu năng GPU: Quyết định chất lượng đồ họa, đặc biệt trong game và chỉnh sửa video.
- Điểm AnTuTu: Đánh giá tổng thể hiệu suất CPU, GPU, RAM và bộ nhớ.
- Tiết kiệm năng lượng: Tiến trình sản xuất (3nm, 4nm) ảnh hưởng đến mức tiêu thụ pin và nhiệt độ.
- Hỗ trợ AI: NPU mạnh mẽ giúp xử lý các tác vụ AI như nhận diện hình ảnh, dịch ngôn ngữ thời gian thực, hoặc tạo nội dung.
- Tần số xung nhịp: Tốc độ xử lý của lõi CPU, ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể.

Bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2025
Dưới đây là top 50 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025 cập nhật mới nhất, với điểm AnTuTu, Geekbench, cấu trúc lõi, xung nhịp và GPU:
| Hạng | Chip | Nhà sản xuất | Điểm NanoReview | Điểm AnTuTu | Geekbench (Đơn/Đa) | Cấu trúc lõi | Xung nhịp | GPU |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dimensity 9400 Plus | MediaTek | 98 A+ | 2,878,376 | 2927 / 9000 | 8 (1+3+4) | 3730 MHz | Mali-G925 MP12 |
| 2 | Dimensity 9400 | MediaTek | 98 A+ | 2,561,838 | 2874 / 8969 | 8 (1+3+4) | 3620 MHz | Mali-G925 MP12 |
| 3 | Snapdragon 8 Elite (Gen 4) | Qualcomm | 98 A+ | 2,743,058 | 3155 / 9723 | 8 (2+6) | 4320 MHz | Adreno 830 |
| 4 | A18 Pro | Apple | 97 A+ | 1,814,078 | 3582 / 9089 | 6 (2+4) | 4050 MHz | Apple A18 Pro GPU |
| 5 | Xring O1 | Xiaomi | 96 A+ | 2,501,370 | 3086 / 9701 | 10 (2+4+2+2) | 3900 MHz | Mali-G925 MP16 |
| 6 | A18 | Apple | 95 A+ | 1,605,038 | 3466 / 8592 | 6 (2+4) | 4050 MHz | Apple A18 GPU |
| 7 | Dimensity 9300 Plus | MediaTek | 95 A+ | 2,094,291 | 2302 / 7547 | 8 (1+3+4) | 3400 MHz | Mali-G720 MP12 |
| 8 | Exynos 2500 | Samsung | 95 A+ | 2,154,825 | 2522 / 9015 | 10 (1+2+5+2) | 3300 MHz | Samsung Xclipse 950 |
| 9 | A17 Pro | Apple | 93 A+ | 1,544,984 | 2953 / 7441 | 6 (2+4) | 3780 MHz | Apple A17 GPU |
| 10 | Snapdragon 8s Gen 4 | Qualcomm | 92 A | 2,060,800 | 2154 / 6880 | 8 (1+3+2+2) | 3210 MHz | Adreno 825 |
| 11 | Dimensity 9300 | MediaTek | 92 A | 2,070,127 | 2239 / 7538 | 8 (1+3+4) | 3250 MHz | Mali-G720 MP12 |
| 12 | Snapdragon 8 Gen 3 | Qualcomm | 92 A | 2,047,758 | 2193 / 7304 | 8 (1+3+2+2) | 3300 MHz | Adreno 750 |
| 13 | Dimensity 9400e | MediaTek | 90 A | 2,093,827 | 2233 / 7258 | 8 (1+3+4) | 3400 MHz | Mali-G720 MP12 |
| 14 | A16 Bionic | Apple | 90 A | 1,446,983 | 2627 / 6838 | 6 (2+4) | 3460 MHz | Apple A16 GPU |
| 15 | Exynos 2400 | Samsung | 87 A | 1,769,209 | 2196 / 6964 | 10 (1+2+3+4) | 3210 MHz | Samsung Xclipse 940 |
| 16 | Exynos 2400e | Samsung | 86 A | 1,775,443 | 2099 / 6414 | 10 (1+2+3+4) | 3110 MHz | Samsung Xclipse 940 |
| 17 | Dimensity 8450 | MediaTek | 83 A | 1,675,507 | 1617 / 6406 | 8 (1+3+4) | 3250 MHz | Mali-G720 MP7 |
| 18 | Dimensity 8400 | MediaTek | 81 A | 1,634,499 | 1571 / 6033 | 8 (1+3+4) | 3250 MHz | Mali-G720 MP7 |
| 19 | Snapdragon 8 Gen 2 | Qualcomm | 81 A | 1,563,190 | 1991 / 5299 | 8 (1+2+2+3) | 3200 MHz | Adreno 740 |
| 20 | A15 Bionic | Apple | 81 A | 1,302,671 | 2332 / 5736 | 6 (2+4) | 3230 MHz | Apple A15 GPU |
| 21 | Dimensity 9200 | MediaTek | 79 A | 1,468,431 | 1949 / 5281 | 8 (1+3+4) | 3050 MHz | Mali-G715 MP11 |
| 22 | Dimensity 9200 Plus | MediaTek | 78 A | 1,483,201 | 2090 / 5532 | 8 (1+3+4) | 3350 MHz | Mali-G715 MP11 |
| 23 | Snapdragon 8s Gen 3 | Qualcomm | 77 A | 1,479,777 | 2019 / 5570 | 8 (1+4+3) | 3000 MHz | Adreno 735 |
| 24 | Snapdragon 7 Plus Gen 3 | Qualcomm | 75 A | 1,411,268 | 1913 / 5098 | 8 (1+4+3) | 2800 MHz | Adreno 732 |
| 25 | Dimensity 8350 | MediaTek | 73 A | 1,378,377 | 1285 / 4325 | 8 (1+3+4) | 3350 MHz | Mali-G615 MP6 |
| 26 | Tensor G4 | 72 A | 1,291,119 | 2005 / 4835 | 8 (1+3+4) | 3100 MHz | Mali-G715 MP7 | |
| 27 | A14 Bionic | Apple | 72 A | 1,100,389 | 2079 / 4779 | 6 (2+4) | 3100 MHz | Apple A14 GPU |
| 28 | Dimensity 8300 | MediaTek | 71 A | 1,406,912 | 1398 / 4293 | 8 (1+3+4) | 3350 MHz | Mali-G615 MP6 |
| 29 | Snapdragon 8 Plus Gen 1 | Qualcomm | 70 A | 1,299,948 | 1767 / 4591 | 8 (1+3+4) | 3200 MHz | Adreno 730 |
| 30 | Kirin 8020 | HiSilicon | 67 A | 1,326,372 | 1350 / 3570 | 8 (1+3+4) | 2285 MHz | Maleoon 920 |
| 31 | Tensor G3 | 66 A | 1,152,535 | 1760 / 4442 | 9 (1+4+4) | 2910 MHz | Mali-G715 MP7 | |
| 32 | Snapdragon 7 Plus Gen 2 | Qualcomm | 64 B | 1,124,457 | 1697 / 4404 | 8 (1+3+4) | 2910 MHz | Adreno 725 |
| 33 | Dimensity 9000 Plus | MediaTek | 64 B | 1,114,121 | 1647 / 4481 | 8 (1+3+4) | 3200 MHz | Mali-G710 MP10 |
| 34 | Snapdragon 8 Gen 1 | Qualcomm | 64 B | 1,169,574 | 1661 / 4002 | 8 (1+3+4) | 3000 MHz | Adreno 730 |
| 35 | A13 Bionic | Apple | 64 B | 908,076 | 1748 / 4161 | 6 (2+4) | 2650 MHz | Apple A13 GPU |
| 36 | Exynos 2200 | Samsung | 62 B | 1,139,599 | 1582 / 3669 | 8 (1+3+4) | 2800 MHz | Samsung Xclipse 920 |
| 37 | Dimensity 9000 | MediaTek | 62 B | 1,099,019 | 1585 / 4169 | 8 (1+3+4) | 3050 MHz | Mali-G710 MP10 |
| 38 | Kirin 9020 | HiSilicon | 60 B | 1,294,877 | 1298 / 4586 | 8 (1+3+4) | 2500 MHz | Maleoon 920 |
| 39 | Snapdragon 7 Gen 4 | Qualcomm | 58 B | 1,086,379 | 1204 / 3592 | 8 (1+4+3) | 2800 MHz | Adreno 722 |
| 40 | Snapdragon 888 Plus | Qualcomm | 57 B | 963,578 | 1550 / 3887 | 8 (1+3+4) | 2995 MHz | Adreno 660 |
| 41 | Tensor G2 | 56 B | 935,259 | 1439 / 3802 | 8 (2+2+4) | 2850 MHz | Mali-G710 MP7 | |
| 42 | Snapdragon 888 | Qualcomm | 56 B | 915,852 | 1427 / 3423 | 8 (1+3+4) | 2840 MHz | Adreno 660 |
| 43 | Dimensity 8200 | MediaTek | 55 B | 934,359 | 1224 / 3891 | 8 (1+3+4) | 3100 MHz | Mali-G610 MP6 |
| 44 | Exynos 1580 | Samsung | 54 B | 907,608 | 1360 / 3893 | 8 (1+3+4) | 2900 MHz | Samsung Xclipse 540 |
| 45 | Google Tensor | 53 B | 901,650 | 1317 / 3208 | 8 (2+2+4) | 2800 MHz | Mali-G78 MP20 | |
| 46 | Exynos 2100 | Samsung | 53 B | 894,668 | 1356 / 3348 | 8 (1+3+4) | 2900 MHz | Mali-G78 MP14 |
| 47 | Kirin 9000 | HiSilicon | 53 B | 901,517 | 1262 / 3507 | 8 (1+3+4) | 3130 MHz | Mali-G78 MP24 |
| 48 | Kirin 9010 | HiSilicon | 52 B | 956,941 | 1410 / 4176 | 8 (1+3+4) | 2300 MHz | Maleoon 910 |
| 49 | Dimensity 8100 | MediaTek | 52 B | 855,531 | 1140 / 3624 | 8 (4+4) | 2850 MHz | Mali-G610 MP6 |
| 50 | Snapdragon 7s Gen 3 | Qualcomm | 50 B | 807,253 | 1178 / 3146 | 8 (1+3+4) | 2500 MHz | Adreno 810 |
Thông tin từ NanoReview, cập nhất mới nhất 2025.
Đánh giá chi tiết top 10 Chip điện thoại mạnh nhất
Dimensity 9400 Plus (MediaTek)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,878,376, Geekbench 2927/9000, xung nhịp tối đa 3.73 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Mali-G925 MP12 mạnh mẽ, NPU với 50+ TOPS hỗ trợ các mô hình AI lớn như DeepSeek R1. Tiến trình 3nm giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ.
- Ứng dụng: Lý tưởng cho game thủ (chơi Genshin Impact, PUBG ở setting cao) và người dùng cần xử lý AI (tạo video, chỉnh ảnh). Trang bị trên Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.
- Ưu điểm: Hiệu năng đỉnh cao, đa nhiệm mượt mà, hỗ trợ quay video 8K.
Dimensity 9400 (MediaTek)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,561,838, Geekbench 2874/8969, xung nhịp 3.62 GHz.
- Điểm nổi bật: Gần ngang ngửa phiên bản Plus, GPU Mali-G925 MP12 đảm bảo đồ họa xuất sắc. Tiến trình 3nm và NPU mạnh mẽ hỗ trợ nhiếp ảnh AI và quay video 8K.
- Ứng dụng: Phổ biến trên các flagship Android như Oppo Reno 15 series, phù hợp cho người dùng muốn hiệu năng cao với giá hợp lý.
- Ưu điểm: Cân bằng giữa hiệu năng và chi phí, hiệu quả năng lượng tốt.

Snapdragon 8 Elite (Gen 4) (Qualcomm)
-
Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,743,058, Geekbench 3155/9723, xung nhịp 4.32 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Adreno 830 dẫn đầu về đồ họa, lý tưởng cho game AAA. NPU 40-45 TOPS hỗ trợ AI linh hoạt (dịch ngôn ngữ, nhận diện hình ảnh). Kiến trúc Oryon tự phát triển tăng hiệu suất đa nhiệm.
- Ứng dụng: Trang bị trên Samsung Galaxy S25 Ultra, Xiaomi 16 series, phù hợp cho game thủ và người dùng đa nhiệm nặng.
- Ưu điểm: Đồ họa vượt trội, hỗ trợ quay video 8K, hiệu suất ổn định.
A18 Pro (Apple)
-
Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,814,078, Geekbench 3582/9089, xung nhịp 4.05 GHz.
- Điểm nổi bật: Điểm đơn nhân cao nhất, GPU Apple A18 Pro tối ưu cho hệ sinh thái iOS, hỗ trợ chỉnh sửa ảnh/video ProRAW, quay video HDR 4K. Neural Engine 16 nhân (35 TOPS) mạnh mẽ.
- Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 16 Pro/Pro Max, lý tưởng cho người dùng cần hiệu suất đơn nhân và trải nghiệm mượt mà.
- Ưu điểm: Tiết kiệm năng lượng, tích hợp hoàn hảo với iOS.

Xring O1 (Xiaomi)
-
Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,501,370, Geekbench 3086/9701, cấu trúc 10 lõi (2+4+2+2), xung nhịp 3.9 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Mali-G925 MP16 mạnh mẽ, hỗ trợ đa nhiệm và AI sáng tạo. Tiến trình 3nm đảm bảo hiệu suất cao và tiết kiệm pin.
- Ứng dụng: Trang bị trên Xiaomi 15 Ultra, phù hợp cho người yêu thích công nghệ mới và hiệu năng cao.
- Ưu điểm: Cấu trúc lõi độc đáo, giá cạnh tranh.
A18 (Apple)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,605,038, Geekbench 3466/8592, xung nhịp 4.05 GHz.
- Điểm nổi bật: Hiệu năng đơn nhân ấn tượng, GPU Apple A18 tối ưu cho iOS, hỗ trợ quay video HDR và chỉnh sửa ảnh. Tiến trình 3nm tiết kiệm năng lượng.
- Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 16/16 Plus, phù hợp cho người dùng iOS muốn hiệu suất cao với giá hợp lý hơn A18 Pro.
- Ưu điểm: Hiệu suất ổn định, tích hợp tốt với hệ sinh thái Apple.
Dimensity 9300 Plus (MediaTek)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,094,291, Geekbench 2302/7547, xung nhịp 3.4 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Mali-G720 MP12 hỗ trợ game nặng, NPU mạnh mẽ cho AI. Tiến trình 4nm vẫn đảm bảo hiệu quả năng lượng tốt.
- Ứng dụng: Có trên các flagship tầm trung như Vivo X100 Pro, phù hợp cho người dùng cần hiệu năng cao với chi phí thấp hơn.
- Ưu điểm: Hiệu năng đa nhiệm tốt, hỗ trợ nhiếp ảnh AI.
Exynos 2500 (Samsung)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,154,825, Geekbench 2522/9015, cấu trúc 10 lõi (1+2+5+2), xung nhịp 3.3 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Samsung Xclipse 950 cải thiện đáng kể, hỗ trợ game và quay video 8K. Tiến trình 3nm tối ưu pin.
- Ứng dụng: Trang bị trên Galaxy S25 series (một số thị trường), phù hợp cho người dùng Samsung muốn hiệu năng cao.
- Ưu điểm: Cân bằng hiệu năng và đồ họa, tích hợp tốt với One UI.

A17 Pro (Apple)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,544,984, Geekbench 2953/7441, xung nhịp 3.78 GHz.
- Điểm nổi bật: Hiệu suất đơn nhân mạnh, GPU Apple A17 hỗ trợ chỉnh sửa ảnh/video chuyên sâu. Neural Engine tối ưu cho AI.
- Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 15 Pro/Pro Max, phù hợp cho người dùng iOS muốn hiệu năng cao ở dòng cũ hơn.
- Ưu điểm: Tích hợp mượt mà với iOS, tiết kiệm năng lượng.
Snapdragon 8s Gen 4 (Qualcomm)
- Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,060,800, Geekbench 2154/6880, xung nhịp 3.21 GHz.
- Điểm nổi bật: GPU Adreno 825 hỗ trợ game mượt mà, NPU cải tiến cho AI. Tiến trình 4nm cân bằng giữa hiệu năng và pin.
- Ứng dụng: Trang bị trên các dòng cận cao cấp như OnePlus Ace 5, phù hợp cho người dùng muốn hiệu năng mạnh với giá hợp lý.
- Ưu điểm: Hiệu năng tốt, chi phí thấp hơn Snapdragon 8 Elite.

Điểm nổi bật của các nhà sản xuất Chip điện thoại
- MediaTek: Thống trị top 50 với 15 đại diện (Dimensity 9400 Plus, 9400, 9300 Plus, v.v.), nổi bật với tiến trình 3nm, NPU mạnh mẽ cho AI, và giá cạnh tranh.
- Qualcomm: 13 chip (Snapdragon 8 Elite, 8s Gen 4, 8 Gen 3, v.v.), dẫn đầu về đồ họa (Adreno GPU) và đa nhiệm, phổ biến trên flagship Android.
- Apple: 6 chip (A18 Pro, A18, A17 Pro, A16 Bionic, v.v.), vượt trội về hiệu suất đơn nhân, tối ưu cho iOS, lý tưởng cho nhiếp ảnh và video.
- Samsung: 5 chip (Exynos 2500, 2400, 2400e, v.v.), cải thiện đáng kể, cạnh tranh ở phân khúc cao cấp, tích hợp tốt với Galaxy.
- Xiaomi: Xring O1 là bước đột phá, mang lại hiệu năng ngang ngửa top đầu.
- HiSilicon (Huawei): 4 chip (Kirin 8020, 9020, v.v.), chủ yếu phục vụ thiết bị Huawei, hiệu năng ở mức khá.
- Google: Tensor G4, G3, G2 và Tensor gốc, tập trung vào AI nhưng hiệu năng tổng thể thấp hơn top đầu.

Lựa chọn chip và điện thoại theo nhu cầu
Dựa trên bảng xếp hạng, dưới đây là gợi ý chọn chip phù hợp, kèm theo các dòng điện thoại được đề xuất:
Chơi game nặng (Genshin Impact, PUBG):
-
Snapdragon 8 Elite (Gen 4): GPU Adreno 830 mạnh nhất, lý tưởng cho game AAA.
-
Điện thoại gợi ý: Samsung Galaxy S25 Ultra, Xiaomi 15 Pro, Asus ROG Phone 9, iQOO 13.
-
-
Dimensity 9400 Plus: GPU Mali-G925 MP12, điểm AnTuTu cao, hiệu năng ổn định.
-
Điện thoại gợi ý: Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.
-
Nhiếp ảnh và quay video chuyên nghiệp:
-
A18 Pro: Tối ưu cho ProRAW, quay video HDR 4K, tích hợp tốt với iOS.
-
Điện thoại gợi ý: iPhone 16 Pro, iPhone 16 Pro Max. (Xem ngay: iPhone 16 Pro - MobileWorld)
-
-
Snapdragon 8 Elite (Gen 4): Hỗ trợ quay video 8K, xử lý ảnh AI.
-
Điện thoại gợi ý: Samsung Galaxy S25 Ultra, Xiaomi 15, Honor Magic 7 Pro. (Xem ngay: Samsung S25 Ultra (5G) 12GB 256GB Chính Hãng Giá Rẻ | Góp 0%)
-
Đa nhiệm và AI (chỉnh sửa video, dịch ngôn ngữ):
-
Dimensity 9400 Plus: NPU 50+ TOPS, hiệu suất đa nhân cao.
-
Điện thoại gợi ý: Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.
-
-
Xring O1: Cấu trúc 10 lõi, phù hợp cho các tác vụ AI sáng tạo.
-
Điện thoại gợi ý: Xiaomi 15 Ultra.
-
Tiết kiệm chi phí, hiệu năng tốt:
-
Snapdragon 8s Gen 4: Hiệu năng mạnh, giá hợp lý, phổ biến trên dòng cận cao cấp.
-
Điện thoại gợi ý: OnePlus Ace 5, Xiaomi 14T.
-
-
Dimensity 8350: Điểm AnTuTu 1,378,377, đủ mạnh cho game nhẹ và tác vụ hàng ngày.
-
Điện thoại gợi ý: Oppo Reno 13, Vivo T3 Pro.
-
-
Tensor G4: Tập trung vào AI, hỗ trợ nhận diện hình ảnh, dịch ngôn ngữ, phù hợp cho người dùng yêu thích hệ sinh thái Google.
-
Điện thoại gợi ý: Google Pixel 9, Pixel 9 Pro, Pixel 9 Pro XL. (Xem ngay: Google Pixel 9 / 9 Pro / Pro XL / Pro Fold 5G Giá rẻ | Góp 0%)
-
Người dùng iPhone:
-
A18 Pro/A18: Tối ưu cho iOS, hiệu suất đơn nhân cao, tiết kiệm pin.
-
Điện thoại gợi ý: iPhone 16 Pro, iPhone 16 Pro Max (A18 Pro); iPhone 16, iPhone 16 Plus (A18).
-
-
A16 Bionic/A15 Bionic: Vẫn mạnh mẽ trên các dòng cũ hơn, giá hợp lý.
-
Điện thoại gợi ý: iPhone 14, iPhone 14 Plus (A15 Bionic); iPhone 15, iPhone 15 Plus (A16 Bionic). (Xem ngay: iPhone 15 series (Plus, Pro, Pro Max) và iPhone 14 Pro Max Cũ, Like New, Mới | Bảng giá 2025)
-
Kết luận
Giờ đây, bạn đã biết chip điện thoại nào mạnh nhất năm 2025 theo bảng xếp hạng NanoReview, từ Dimensity 9400 Plus dẫn đầu với hiệu năng vượt trội đến Snapdragon 7s Gen 3 với giá trị tốt trong phân khúc tầm trung. Mỗi chip mang lại những điểm mạnh riêng, từ chơi game, nhiếp ảnh đến xử lý AI. Hy vọng bài viết này giúp bạn chọn được smartphone phù hợp nhất, dù là để chinh phục game nặng hay sáng tạo nội dung chuyên nghiệp.
Bạn muốn sở hữu smartphone với chip hàng đầu như Snapdragon 8 Elite (Gen 4) trên Samsung Galaxy S25 Ultra, A18 Pro trên iPhone 16 Pro Max, hay Tensor G4 trên Google Pixel 9 series? MobileWorld cung cấp các dòng điện thoại chính hãng với giá tốt nhất thị trường, nhiều ưu đãi, trả góp 0% kèm chính sách bảo hành uy tín và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Ghé thăm MobileWorld để khám phá ưu đãi và chọn ngay thiết bị phù hợp với nhu cầu của bạn!
Cửa hàng điện thoại MobileWorld (Mobileworld.com.vn) đã hoạt động hơn 8 năm, chuyên cung cấp các dòng điện thoại iPhone, Samsung, Google chính hãng, Fullbox, quốc tế, like new. Luôn được bảo hành đầy đủ với các gói bảo hành đa dạng.
MobileWorld hiện đã hợp tác cùng các ngân hàng, tổ chức tín dụng uy tín cung cấp gói trả góp 0% cho khách hàng.
- Trụ sở chính: 692 Lê Hồng Phong, Phường Vườn Lài, Tp.HCM
- Hotline: 0965 28 79 89 (09:00 - 21:00)
- Email: support@mobileworld.com.vn
Nguồn tham khảo
- NanoReview - SoC List Rating 2025 - https://nanoreview.net/en/soc-list/rating

iPhone 16 Pro Max 256GB Chính Hãng VN/A
Samsung Galaxy S25 Ultra (5G) 12GB 256GB Chính Hãng