Bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2025: Hiệu năng đỉnh cao, AI vượt trội

Bạn đang tìm kiếm chiếc smartphone với hiệu năng mạnh mẽ nhất năm 2025? Chip điện thoại – trái tim của mọi thiết bị – đóng vai trò quyết định tốc độ, khả năng đa nhiệm, chơi game và xử lý AI. Dựa trên dữ liệu mới nhất từ NanoReview, bài viết này sẽ cung cấp bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại mạnh nhất 2025, cùng phân tích đánh giá chi tiết để bạn dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp.

bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-01-mobileworld-com-vn

Mục lục

    Chip điện thoại là gì và tại sao quan trọng?

    Chip điện thoại, hay còn gọi là SoC (System on Chip), là bộ vi xử lý tích hợp CPU, GPU, modem, và các thành phần khác như NPU (đơn vị xử lý AI). Đây là “bộ não” quyết định hiệu suất, từ xử lý tác vụ cơ bản như lướt web, xem video đến các ứng dụng nặng như chơi game 3D, chỉnh sửa video 4K, hay chạy mô hình AI phức tạp. Một con chip tốt không chỉ mang lại tốc độ nhanh mà còn tối ưu pin, hỗ trợ kết nối 5G/6G, và nâng cao trải nghiệm nhiếp ảnh, quay video.

    Tiêu chí đánh giá chip điện thoại

    • Hiệu năng CPU: Được đo qua điểm Geekbench (đơn nhân/đa nhân), thể hiện khả năng xử lý tác vụ đơn luồng (như mở ứng dụng) và đa nhiệm (như chạy nhiều ứng dụng cùng lúc).
    • Hiệu năng GPU: Quyết định chất lượng đồ họa, đặc biệt trong game và chỉnh sửa video.
    • Điểm AnTuTu: Đánh giá tổng thể hiệu suất CPU, GPU, RAM và bộ nhớ.
    • Tiết kiệm năng lượng: Tiến trình sản xuất (3nm, 4nm) ảnh hưởng đến mức tiêu thụ pin và nhiệt độ.
    • Hỗ trợ AI: NPU mạnh mẽ giúp xử lý các tác vụ AI như nhận diện hình ảnh, dịch ngôn ngữ thời gian thực, hoặc tạo nội dung.
    • Tần số xung nhịp: Tốc độ xử lý của lõi CPU, ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-02-mobileworld-com-vn

    Bảng xếp hạng chip điện thoại mạnh nhất 2025

    Dưới đây là top 50 chip điện thoại mạnh nhất năm 2025 cập nhật mới nhất, với điểm AnTuTu, Geekbench, cấu trúc lõi, xung nhịp và GPU:

    Hạng Chip Nhà sản xuất Điểm NanoReview Điểm AnTuTu Geekbench (Đơn/Đa) Cấu trúc lõi Xung nhịp GPU
    1 Dimensity 9400 Plus MediaTek 98 A+ 2,878,376 2927 / 9000 8 (1+3+4) 3730 MHz Mali-G925 MP12
    2 Dimensity 9400 MediaTek 98 A+ 2,561,838 2874 / 8969 8 (1+3+4) 3620 MHz Mali-G925 MP12
    3 Snapdragon 8 Elite (Gen 4) Qualcomm 98 A+ 2,743,058 3155 / 9723 8 (2+6) 4320 MHz Adreno 830
    4 A18 Pro Apple 97 A+ 1,814,078 3582 / 9089 6 (2+4) 4050 MHz Apple A18 Pro GPU
    5 Xring O1 Xiaomi 96 A+ 2,501,370 3086 / 9701 10 (2+4+2+2) 3900 MHz Mali-G925 MP16
    6 A18 Apple 95 A+ 1,605,038 3466 / 8592 6 (2+4) 4050 MHz Apple A18 GPU
    7 Dimensity 9300 Plus MediaTek 95 A+ 2,094,291 2302 / 7547 8 (1+3+4) 3400 MHz Mali-G720 MP12
    8 Exynos 2500 Samsung 95 A+ 2,154,825 2522 / 9015 10 (1+2+5+2) 3300 MHz Samsung Xclipse 950
    9 A17 Pro Apple 93 A+ 1,544,984 2953 / 7441 6 (2+4) 3780 MHz Apple A17 GPU
    10 Snapdragon 8s Gen 4 Qualcomm 92 A 2,060,800 2154 / 6880 8 (1+3+2+2) 3210 MHz Adreno 825
    11 Dimensity 9300 MediaTek 92 A 2,070,127 2239 / 7538 8 (1+3+4) 3250 MHz Mali-G720 MP12
    12 Snapdragon 8 Gen 3 Qualcomm 92 A 2,047,758 2193 / 7304 8 (1+3+2+2) 3300 MHz Adreno 750
    13 Dimensity 9400e MediaTek 90 A 2,093,827 2233 / 7258 8 (1+3+4) 3400 MHz Mali-G720 MP12
    14 A16 Bionic Apple 90 A 1,446,983 2627 / 6838 6 (2+4) 3460 MHz Apple A16 GPU
    15 Exynos 2400 Samsung 87 A 1,769,209 2196 / 6964 10 (1+2+3+4) 3210 MHz Samsung Xclipse 940
    16 Exynos 2400e Samsung 86 A 1,775,443 2099 / 6414 10 (1+2+3+4) 3110 MHz Samsung Xclipse 940
    17 Dimensity 8450 MediaTek 83 A 1,675,507 1617 / 6406 8 (1+3+4) 3250 MHz Mali-G720 MP7
    18 Dimensity 8400 MediaTek 81 A 1,634,499 1571 / 6033 8 (1+3+4) 3250 MHz Mali-G720 MP7
    19 Snapdragon 8 Gen 2 Qualcomm 81 A 1,563,190 1991 / 5299 8 (1+2+2+3) 3200 MHz Adreno 740
    20 A15 Bionic Apple 81 A 1,302,671 2332 / 5736 6 (2+4) 3230 MHz Apple A15 GPU
    21 Dimensity 9200 MediaTek 79 A 1,468,431 1949 / 5281 8 (1+3+4) 3050 MHz Mali-G715 MP11
    22 Dimensity 9200 Plus MediaTek 78 A 1,483,201 2090 / 5532 8 (1+3+4) 3350 MHz Mali-G715 MP11
    23 Snapdragon 8s Gen 3 Qualcomm 77 A 1,479,777 2019 / 5570 8 (1+4+3) 3000 MHz Adreno 735
    24 Snapdragon 7 Plus Gen 3 Qualcomm 75 A 1,411,268 1913 / 5098 8 (1+4+3) 2800 MHz Adreno 732
    25 Dimensity 8350 MediaTek 73 A 1,378,377 1285 / 4325 8 (1+3+4) 3350 MHz Mali-G615 MP6
    26 Tensor G4 Google 72 A 1,291,119 2005 / 4835 8 (1+3+4) 3100 MHz Mali-G715 MP7
    27 A14 Bionic Apple 72 A 1,100,389 2079 / 4779 6 (2+4) 3100 MHz Apple A14 GPU
    28 Dimensity 8300 MediaTek 71 A 1,406,912 1398 / 4293 8 (1+3+4) 3350 MHz Mali-G615 MP6
    29 Snapdragon 8 Plus Gen 1 Qualcomm 70 A 1,299,948 1767 / 4591 8 (1+3+4) 3200 MHz Adreno 730
    30 Kirin 8020 HiSilicon 67 A 1,326,372 1350 / 3570 8 (1+3+4) 2285 MHz Maleoon 920
    31 Tensor G3 Google 66 A 1,152,535 1760 / 4442 9 (1+4+4) 2910 MHz Mali-G715 MP7
    32 Snapdragon 7 Plus Gen 2 Qualcomm 64 B 1,124,457 1697 / 4404 8 (1+3+4) 2910 MHz Adreno 725
    33 Dimensity 9000 Plus MediaTek 64 B 1,114,121 1647 / 4481 8 (1+3+4) 3200 MHz Mali-G710 MP10
    34 Snapdragon 8 Gen 1 Qualcomm 64 B 1,169,574 1661 / 4002 8 (1+3+4) 3000 MHz Adreno 730
    35 A13 Bionic Apple 64 B 908,076 1748 / 4161 6 (2+4) 2650 MHz Apple A13 GPU
    36 Exynos 2200 Samsung 62 B 1,139,599 1582 / 3669 8 (1+3+4) 2800 MHz Samsung Xclipse 920
    37 Dimensity 9000 MediaTek 62 B 1,099,019 1585 / 4169 8 (1+3+4) 3050 MHz Mali-G710 MP10
    38 Kirin 9020 HiSilicon 60 B 1,294,877 1298 / 4586 8 (1+3+4) 2500 MHz Maleoon 920
    39 Snapdragon 7 Gen 4 Qualcomm 58 B 1,086,379 1204 / 3592 8 (1+4+3) 2800 MHz Adreno 722
    40 Snapdragon 888 Plus Qualcomm 57 B 963,578 1550 / 3887 8 (1+3+4) 2995 MHz Adreno 660
    41 Tensor G2 Google 56 B 935,259 1439 / 3802 8 (2+2+4) 2850 MHz Mali-G710 MP7
    42 Snapdragon 888 Qualcomm 56 B 915,852 1427 / 3423 8 (1+3+4) 2840 MHz Adreno 660
    43 Dimensity 8200 MediaTek 55 B 934,359 1224 / 3891 8 (1+3+4) 3100 MHz Mali-G610 MP6
    44 Exynos 1580 Samsung 54 B 907,608 1360 / 3893 8 (1+3+4) 2900 MHz Samsung Xclipse 540
    45 Google Tensor Google 53 B 901,650 1317 / 3208 8 (2+2+4) 2800 MHz Mali-G78 MP20
    46 Exynos 2100 Samsung 53 B 894,668 1356 / 3348 8 (1+3+4) 2900 MHz Mali-G78 MP14
    47 Kirin 9000 HiSilicon 53 B 901,517 1262 / 3507 8 (1+3+4) 3130 MHz Mali-G78 MP24
    48 Kirin 9010 HiSilicon 52 B 956,941 1410 / 4176 8 (1+3+4) 2300 MHz Maleoon 910
    49 Dimensity 8100 MediaTek 52 B 855,531 1140 / 3624 8 (4+4) 2850 MHz Mali-G610 MP6
    50 Snapdragon 7s Gen 3 Qualcomm 50 B 807,253 1178 / 3146 8 (1+3+4) 2500 MHz Adreno 810

    Thông tin từ NanoReview, cập nhất mới nhất 2025.

    Đánh giá chi tiết top 10 Chip điện thoại mạnh nhất

    Dimensity 9400 Plus (MediaTek)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,878,376, Geekbench 2927/9000, xung nhịp tối đa 3.73 GHz.
    • Điểm nổi bật: GPU Mali-G925 MP12 mạnh mẽ, NPU với 50+ TOPS hỗ trợ các mô hình AI lớn như DeepSeek R1. Tiến trình 3nm giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ.
    • Ứng dụng: Lý tưởng cho game thủ (chơi Genshin Impact, PUBG ở setting cao) và người dùng cần xử lý AI (tạo video, chỉnh ảnh). Trang bị trên Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.
    • Ưu điểm: Hiệu năng đỉnh cao, đa nhiệm mượt mà, hỗ trợ quay video 8K.

    Dimensity 9400 (MediaTek)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,561,838, Geekbench 2874/8969, xung nhịp 3.62 GHz.
    • Điểm nổi bật: Gần ngang ngửa phiên bản Plus, GPU Mali-G925 MP12 đảm bảo đồ họa xuất sắc. Tiến trình 3nm và NPU mạnh mẽ hỗ trợ nhiếp ảnh AI và quay video 8K.
    • Ứng dụng: Phổ biến trên các flagship Android như Oppo Reno 15 series, phù hợp cho người dùng muốn hiệu năng cao với giá hợp lý.
    • Ưu điểm: Cân bằng giữa hiệu năng và chi phí, hiệu quả năng lượng tốt.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-03-mobileworld-com-vn

    Snapdragon 8 Elite (Gen 4) (Qualcomm)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,743,058, Geekbench 3155/9723, xung nhịp 4.32 GHz.

    • Điểm nổi bật: GPU Adreno 830 dẫn đầu về đồ họa, lý tưởng cho game AAA. NPU 40-45 TOPS hỗ trợ AI linh hoạt (dịch ngôn ngữ, nhận diện hình ảnh). Kiến trúc Oryon tự phát triển tăng hiệu suất đa nhiệm.
    • Ứng dụng: Trang bị trên Samsung Galaxy S25 Ultra, Xiaomi 16 series, phù hợp cho game thủ và người dùng đa nhiệm nặng.
    • Ưu điểm: Đồ họa vượt trội, hỗ trợ quay video 8K, hiệu suất ổn định.

    A18 Pro (Apple)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,814,078, Geekbench 3582/9089, xung nhịp 4.05 GHz.

    • Điểm nổi bật: Điểm đơn nhân cao nhất, GPU Apple A18 Pro tối ưu cho hệ sinh thái iOS, hỗ trợ chỉnh sửa ảnh/video ProRAW, quay video HDR 4K. Neural Engine 16 nhân (35 TOPS) mạnh mẽ.
    • Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 16 Pro/Pro Max, lý tưởng cho người dùng cần hiệu suất đơn nhân và trải nghiệm mượt mà.
    • Ưu điểm: Tiết kiệm năng lượng, tích hợp hoàn hảo với iOS.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-04-mobileworld-com-vn

    Xring O1 (Xiaomi)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,501,370, Geekbench 3086/9701, cấu trúc 10 lõi (2+4+2+2), xung nhịp 3.9 GHz.

    • Điểm nổi bật: GPU Mali-G925 MP16 mạnh mẽ, hỗ trợ đa nhiệm và AI sáng tạo. Tiến trình 3nm đảm bảo hiệu suất cao và tiết kiệm pin.
    • Ứng dụng: Trang bị trên Xiaomi 15 Ultra, phù hợp cho người yêu thích công nghệ mới và hiệu năng cao.
    • Ưu điểm: Cấu trúc lõi độc đáo, giá cạnh tranh.

    A18 (Apple)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,605,038, Geekbench 3466/8592, xung nhịp 4.05 GHz.
    • Điểm nổi bật: Hiệu năng đơn nhân ấn tượng, GPU Apple A18 tối ưu cho iOS, hỗ trợ quay video HDR và chỉnh sửa ảnh. Tiến trình 3nm tiết kiệm năng lượng.
    • Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 16/16 Plus, phù hợp cho người dùng iOS muốn hiệu suất cao với giá hợp lý hơn A18 Pro.
    • Ưu điểm: Hiệu suất ổn định, tích hợp tốt với hệ sinh thái Apple.

    Dimensity 9300 Plus (MediaTek)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,094,291, Geekbench 2302/7547, xung nhịp 3.4 GHz.
    • Điểm nổi bật: GPU Mali-G720 MP12 hỗ trợ game nặng, NPU mạnh mẽ cho AI. Tiến trình 4nm vẫn đảm bảo hiệu quả năng lượng tốt.
    • Ứng dụng: Có trên các flagship tầm trung như Vivo X100 Pro, phù hợp cho người dùng cần hiệu năng cao với chi phí thấp hơn.
    • Ưu điểm: Hiệu năng đa nhiệm tốt, hỗ trợ nhiếp ảnh AI.

    Exynos 2500 (Samsung)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,154,825, Geekbench 2522/9015, cấu trúc 10 lõi (1+2+5+2), xung nhịp 3.3 GHz.
    • Điểm nổi bật: GPU Samsung Xclipse 950 cải thiện đáng kể, hỗ trợ game và quay video 8K. Tiến trình 3nm tối ưu pin.
    • Ứng dụng: Trang bị trên Galaxy S25 series (một số thị trường), phù hợp cho người dùng Samsung muốn hiệu năng cao.
    • Ưu điểm: Cân bằng hiệu năng và đồ họa, tích hợp tốt với One UI.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-05-mobileworld-com-vn

    A17 Pro (Apple)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 1,544,984, Geekbench 2953/7441, xung nhịp 3.78 GHz.
    • Điểm nổi bật: Hiệu suất đơn nhân mạnh, GPU Apple A17 hỗ trợ chỉnh sửa ảnh/video chuyên sâu. Neural Engine tối ưu cho AI.
    • Ứng dụng: Trang bị trên iPhone 15 Pro/Pro Max, phù hợp cho người dùng iOS muốn hiệu năng cao ở dòng cũ hơn.
    • Ưu điểm: Tích hợp mượt mà với iOS, tiết kiệm năng lượng.

    Snapdragon 8s Gen 4 (Qualcomm)

    • Hiệu năng: Điểm AnTuTu 2,060,800, Geekbench 2154/6880, xung nhịp 3.21 GHz.
    • Điểm nổi bật: GPU Adreno 825 hỗ trợ game mượt mà, NPU cải tiến cho AI. Tiến trình 4nm cân bằng giữa hiệu năng và pin.
    • Ứng dụng: Trang bị trên các dòng cận cao cấp như OnePlus Ace 5, phù hợp cho người dùng muốn hiệu năng mạnh với giá hợp lý.
    • Ưu điểm: Hiệu năng tốt, chi phí thấp hơn Snapdragon 8 Elite.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-06-mobileworld-com-vn

    Điểm nổi bật của các nhà sản xuất Chip điện thoại

    • MediaTek: Thống trị top 50 với 15 đại diện (Dimensity 9400 Plus, 9400, 9300 Plus, v.v.), nổi bật với tiến trình 3nm, NPU mạnh mẽ cho AI, và giá cạnh tranh.
    • Qualcomm: 13 chip (Snapdragon 8 Elite, 8s Gen 4, 8 Gen 3, v.v.), dẫn đầu về đồ họa (Adreno GPU) và đa nhiệm, phổ biến trên flagship Android.
    • Apple: 6 chip (A18 Pro, A18, A17 Pro, A16 Bionic, v.v.), vượt trội về hiệu suất đơn nhân, tối ưu cho iOS, lý tưởng cho nhiếp ảnh và video.
    • Samsung: 5 chip (Exynos 2500, 2400, 2400e, v.v.), cải thiện đáng kể, cạnh tranh ở phân khúc cao cấp, tích hợp tốt với Galaxy.
    • Xiaomi: Xring O1 là bước đột phá, mang lại hiệu năng ngang ngửa top đầu.
    • HiSilicon (Huawei): 4 chip (Kirin 8020, 9020, v.v.), chủ yếu phục vụ thiết bị Huawei, hiệu năng ở mức khá.
    • Google: Tensor G4, G3, G2 và Tensor gốc, tập trung vào AI nhưng hiệu năng tổng thể thấp hơn top đầu.

    bang-xep-hang-chip-dien-thoai-manh-nhat-2025-hieu-nang-dinh-cao-ai-vuot-troi-07-mobileworld-com-vn

    Lựa chọn chip và điện thoại theo nhu cầu

    Dựa trên bảng xếp hạng, dưới đây là gợi ý chọn chip phù hợp, kèm theo các dòng điện thoại được đề xuất:

    Chơi game nặng (Genshin Impact, PUBG):

    • Snapdragon 8 Elite (Gen 4): GPU Adreno 830 mạnh nhất, lý tưởng cho game AAA.

      • Điện thoại gợi ý: Samsung Galaxy S25 Ultra, Xiaomi 15 Pro, Asus ROG Phone 9, iQOO 13.

    • Dimensity 9400 Plus: GPU Mali-G925 MP12, điểm AnTuTu cao, hiệu năng ổn định.

      • Điện thoại gợi ý: Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.

    Nhiếp ảnh và quay video chuyên nghiệp:

    Đa nhiệm và AI (chỉnh sửa video, dịch ngôn ngữ):

    • Dimensity 9400 Plus: NPU 50+ TOPS, hiệu suất đa nhân cao.

      • Điện thoại gợi ý: Vivo X200 Pro, Oppo Find X9.

    • Xring O1: Cấu trúc 10 lõi, phù hợp cho các tác vụ AI sáng tạo.

      • Điện thoại gợi ý: Xiaomi 15 Ultra.

    Tiết kiệm chi phí, hiệu năng tốt:

    • Snapdragon 8s Gen 4: Hiệu năng mạnh, giá hợp lý, phổ biến trên dòng cận cao cấp.

      • Điện thoại gợi ý: OnePlus Ace 5, Xiaomi 14T.

    • Dimensity 8350: Điểm AnTuTu 1,378,377, đủ mạnh cho game nhẹ và tác vụ hàng ngày.

      • Điện thoại gợi ý: Oppo Reno 13, Vivo T3 Pro.

    • Tensor G4: Tập trung vào AI, hỗ trợ nhận diện hình ảnh, dịch ngôn ngữ, phù hợp cho người dùng yêu thích hệ sinh thái Google.

    Người dùng iPhone:

    • A18 Pro/A18: Tối ưu cho iOS, hiệu suất đơn nhân cao, tiết kiệm pin.

      • Điện thoại gợi ý: iPhone 16 Pro, iPhone 16 Pro Max (A18 Pro); iPhone 16, iPhone 16 Plus (A18).

    • A16 Bionic/A15 Bionic: Vẫn mạnh mẽ trên các dòng cũ hơn, giá hợp lý.

    Kết luận

    Giờ đây, bạn đã biết chip điện thoại nào mạnh nhất năm 2025 theo bảng xếp hạng NanoReview, từ Dimensity 9400 Plus dẫn đầu với hiệu năng vượt trội đến Snapdragon 7s Gen 3 với giá trị tốt trong phân khúc tầm trung. Mỗi chip mang lại những điểm mạnh riêng, từ chơi game, nhiếp ảnh đến xử lý AI. Hy vọng bài viết này giúp bạn chọn được smartphone phù hợp nhất, dù là để chinh phục game nặng hay sáng tạo nội dung chuyên nghiệp.

    Bạn muốn sở hữu smartphone với chip hàng đầu như Snapdragon 8 Elite (Gen 4) trên Samsung Galaxy S25 Ultra, A18 Pro trên iPhone 16 Pro Max, hay Tensor G4 trên Google Pixel 9 series? MobileWorld cung cấp các dòng điện thoại chính hãng với giá tốt nhất thị trường, nhiều ưu đãi, trả góp 0% kèm chính sách bảo hành uy tín và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Ghé thăm MobileWorld để khám phá ưu đãi và chọn ngay thiết bị phù hợp với nhu cầu của bạn!

    Cửa hàng điện thoại MobileWorld (Mobileworld.com.vn) đã hoạt động hơn 8 năm, chuyên cung cấp các dòng điện thoại iPhone, Samsung, Google chính hãng, Fullbox, quốc tế, like new. Luôn được bảo hành đầy đủ với các gói bảo hành đa dạng.

    MobileWorld hiện đã hợp tác cùng các ngân hàng, tổ chức tín dụng uy tín cung cấp gói trả góp 0% cho khách hàng.

    • Trụ sở chính: 692 Lê Hồng Phong, Phường Vườn Lài, Tp.HCM
    • Hotline: 0965 28 79 89 (09:00 - 21:00)
    • Email: support@mobileworld.com.vn

    Nguồn tham khảo

    Câu hỏi thường gặp

    Dimensity 9400 Plus của MediaTek dẫn đầu với điểm AnTuTu 2,878,376 và Geekbench 2927/9000, vượt trội về AI và đa nhiệm.

    Sử dụng kiến trúc Oryon, GPU Adreno 830, tiến trình 3nm, lý tưởng cho game nặng và quay video 8K.

    Người dùng iPhone cần hiệu suất đơn nhân cao, quay video HDR, và chỉnh sửa ảnh/video chuyên sâu.

    Dimensity 8350 và Snapdragon 7 Plus Gen 3 mang lại hiệu năng tốt trong phân khúc tầm trung, phù hợp cho game nhẹ và tác vụ hàng ngày.

    Xem xét nhu cầu (game, nhiếp ảnh, đa nhiệm), ngân sách, và tham khảo điểm AnTuTu/Geekbench để so sánh hiệu năng.

    Có thể bạn sẽ thích
    iPhone 15 Plus 128GB Mới FullboxMới Fullbox
    Galaxy S22 Ultra 128GB Mới 100% Fullbox - Bản Mỹ ( 2 SIM )Mới Fullbox - Mỹ
    iPhone 15 Plus 256GB Mới FullboxMới Fullbox
    Galaxy S23 Ultra 12GB/512GB Mới Fullbox - Mỹ (2SIM)Mới Fullbox - Mỹ
    Galaxy S22 Ultra 128GB Like new - Bản Mỹ ( 2 SIM )Like new - Mỹ